Đỗ Gia CTB Báo giá các dịch vụ
- Chủ nhật - 24/08/2014 15:37
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Ảnh minh họa
Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG
Lời đầu tiên, Ban giám đốc Công ty TNHH Đỗ Gia CTB xin gửi đến Quý khách hàng lời chào trân trọng, lời chúc may mắn và thành công.
Công ty TNHH Đỗ Gia CTB trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá dịch vụ thành lập doanh nghiệp như sau:
Lưu ý:
(*): Danh sách các ngành nghề cần kinh doanh, chứng minh nhân dân công chứng của các thành viên góp vốn kinh doanh, chứng chỉ hành nghề theo quy định đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
(**): Trường hợp khách hàng thiếu, bổ sung hồ sơ thì thời gian thay đổi
(***): Số tiền thuế môn bài phải nộp thay đổi tùy theo mức vốn điều lệ
Trường hợp thành lập 6 tháng cuối năm thì số tiền thuế môn bài phải nộp = ½ mức cả năm
BẬC THUẾ MÔN BÀI | VỐN ĐĂNG KÝ | MỨC THUẾ MÔN BÀI CẢ NĂM |
- Bậc 1 | Trên 10 tỷ | 3.000.000 |
- Bậc 2 | Từ 10 tỷ trở xuống | 2.000.000 |
VPĐD, CN | 1.000.000 |
(****): Hồ sơ khai thuế ban đầu, thời gian thực hiện 15-20 ngày làm việc
STT | Nội dung thực hiện | Phí lệ phí | Thời gian thực hiện |
II | THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP | ||
Khách hàng cung cấp 2 CMND/TV sao y không quá 3 tháng | |||
1 | Thay đổi tên doanh nghiệp: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
2 | Thay đổi địa chỉ (chưa đổi dấu) (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
3 | Thay đổi cơ cấu thành viên (không thay đổi loại hình công ty): (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
4 | Thay đổi bổ sung ngành nghề: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
5 | Thay đổi đại diện pháp luật: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
6 | Tăng vốn điều lệ công ty: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
7 | Mã hóa ngành nghề kinh doanh: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
STT | Nội dung thực hiện | Phí lệ phí | Thời gian thực hiện |
II | THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP | ||
Khách hàng cung cấp 2 CMND/TV sao y không quá 3 tháng | |||
8 | Bổ sung cập nhật thông tin số điện thoại, email, fax, website: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
9 | Thay đổi bổ sung cập nhật thông tin khác: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
10 | Lập sổ đăng ký thành viên/ cổ đông – Chứng nhận góp vốn thành viên/ cổ đông: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 500.000 VNĐ | Theo quy định |
11 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/ VPĐD/ Đia điểm kinh doanh: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 500.000 VNĐ | Theo quy định |
12 | Thay đổi chủ sở hữu: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.500.000 VNĐ | Theo quy định |
13 | Thay đổi loại hình doanh nghiệp: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.500.000 VNĐ | Theo quy định |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh (do thất lạc): (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.000.000 VNĐ | Theo quy định |
STT | Nội dung thực hiện | Phí lệ phí | Thời gian thực hiện |
II | THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP | ||
Khách hàng cung cấp 2 CMND/TV sao y không quá 3 tháng | |||
15 | Thành lập Chi nhánh/VPĐD/ địa điểm kinh doanh (công ty mẹ tại TP.HCM): (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.200.000 VNĐ | Theo quy định |
16 | Th Thành lập Chi nhánh/VPĐD/ địa điểm kinh doanh ành lập Chi nhánh/VPĐD/ địa điểm kinh doanh (Cty mẹ tại tỉnh/TP khác): (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 1.200.000 VNĐ | Theo quy định |
17 | Giảm vốn điều lệ công ty: (Soạn hồ sơ, nộp hồ sơ, phí lệ phí, công bố thay đổi trên trang cổng thông tin Chính phủ theo quy định) | 2.500.000 VNĐ | Theo quy định |
III | Dịch vụ dấu + mẫu dấu + bố cáo doanh nghiệp | ||
1 | Khắc dấu tròn doanh nghiệp | 600.000 VNĐ | |
2 | Khắc dấu 1 dòng tên Giám đốc | 500.000 VNĐ | |
3 | Khắc dấu 2 dòng (dòng trên-Chức danh, dòng dưới –Tên) | 500.000 VNĐ | |
3 | Chuyển hồ sơ thuế khác quận | 1.000.000 VNĐ |
Tổng mức PHÍ trên bao gồm cả phí bên tư vấn và phí, lệ phí, thuế bắt buộc theo quy định của pháp luật, chưa bao gồm phí đặt in hóa đơn và dịch vụ chứng thư chữ ký số khai báo thuế qua mạng sau khi đã hoàn thành các thủ tục ban đầu với cơ quan thuế và các chi phí bất khả kháng khác.
Thư báo giá này tự động hết hiệu lực trong vòng 7 ngày kể từ ngày báo giá.
BÁO GIÁ CHỮ KÝ SỐ VIETTEL - CA
DÙNG ĐỂ KHAI BÁO THUẾ QUA MẠNG | ||||
Gói cước | CA-PR01 | CA-PR02 | CA-PR03 | |
Hòa mạng mới | Tổng giá bán | 1.786.000 | 2.662.000 | 2.990.000 |
Giá chứng thư số | 1.236.000 | 2.112.000 | 2.990.000 | |
Giá thiết bị | 550.000 | 550.000 | Miễn phí | |
Số tháng sử dụng | 12 | 24 | 36 | |
Số tháng khuyến mãi | 6 | 9 | 12 | |
Gia hạn | Tổng giá bán | 1.236.000 | 2.112.000 | 2.990.000 |
Số tháng sử dụng | 12 | 24 | 36 | |
Số tháng khuyến mãi | 9 | 9 | 12 |
Giá trên đã bao gồm 10% VAT
- 01 Bản sao giấy phép đăng ký doanh nghiệp
- 01 Bản sao chứng minh nhân dân người đại diện pháp luật
Photo công chứng hoặc đóng dấu mọc treo
DÙNG ĐỂ KHAI BÁO BHXH | ||||
Gói | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm |
vBHXH | 499.000 | 899.000 | 1.199.000 | 1.499.000 |
Khuyến mãi | 06 tháng | |||
Chức năng | - Quản lý danh sách người lao động, quá trình tham gia BHXH của NLĐ; - Lập/ kê khai các loại HS BHXH theo đúng nghiệp vụ của CQ BHXH; - Ký điện tử và nộp hồ sơ BHXH tới CQ BHXH nhanh chóng và chính xác; - Tự động nhận kết quả duyệt hồ sơ từ cơ quan BHXH; - Tra cứu và sao chép hồ sơ các kỳ kê khai thuận tiện; - Kết xuất hồ sơ BHXH đã lập theo nhiều định dạng khác nhau | |||
Ghi chí | Giá trên đã bao gồm 10% VAT Khách hàng chuẩn bị 01 CMND, 01 GPDdKDN photo sao y/ công chứng |
THÙ LAO CÔNG VIỆC KẾ TOÁN THUẾ
1. Nội dung công việc “Kế toán thuế” cụ thể như sau:
1.1. Kiểm tra hồ sơ, chứng từ kế toán, thuế;
1.2. Hỗ trợ hướng dẫn xắp xếp hồ sơ chứng từ kế toán, thuế;
1.3. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
1.4. Báo cáo thuế hàng tháng, quý, năm; (GTGT, TNCN, TNDN, THSDHĐ)
1.5. Báo cáo tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh hàng tháng, quý, năm;
1.6. Lập và in ấn sổ sách kế toán, thuế theo quy định;
1.7. Giải trình với cơ quan thuế trong phạm vi công việc của bên B;
1.8. Hỗ trợ, tư vấn hoàn thiện chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, thuế;
1.9. Hỗ trợ việc tuyển dụng, đào tạo nhân viên phòng khi có yêu cầu;
2. Mức thù lao cụ thể như sau:
2.1. Chưa phát sinh doanh thu, chưa phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh trường hợp cung cấp dịch vụ thành lập doanh nghiệp mới: Miễn phí
2.2. Doanh thu đến 200.000.000 đồng/ tháng: 1.500.000 đồng/ tháng số liệu
2.3. Doanh thu đến 500.000.000 đồng/ tháng: 2.000.000 đồng/tháng số liệu
2.4. Doanh thu đến 1.000.000.000 đồng/ tháng: 2.500.000 đồng/tháng số liệu
2.5. Doanh thu đến 1.500.000.000 đồng/ tháng: 3.000.000 đồng/tháng số liệu
2.6. Doanh thu đến 2.000.000.000 đồng/ tháng: 3.500.000 đồng/tháng số liệu
2.7. Doanh thu đến 2.500.000.000 đồng/ tháng: 4.000.000 đồng/tháng số liệu
2.8. Mức thù lao quyết toán năm được tính bằng mức thù lao của tháng gần nhất
Đối với Doanh nghiệp sản xuất mỗi tháng được tính thêm 500.000 đồng
- Thưởng và các khoản phúc lợi khác tùy theo quyết định của Công ty
- Các mức thù lao trên chưa bao gồm thuế Thuế thu nhập cá nhân, các khoản bảo hiểm người lao động phải nộp theo quy định.
- Các mức thù lao trên được thoả thuận tăng thêm tối thiểu là 10%/mức lương tối thiểu vùng 1 trong các trường hợp sau đây:
+ Kết thúc 12 tháng số liệu;
+ Doanh thu, chi phí tăng đột biến (gấp đôi quý số liệu tháng trước liền kề) khi mở rộng tình hình sản xuất kinh doanh;
+ Khi có sự thay đổi về mức lương tối thiểu vùng theo quy định của pháp luật.
3. Thời gian thực hiện:
3.1. Đối với báo cáo tháng chậm nhất là ngày 20 tháng liền kề sau
3.2. Đối với báo cáo quý chậm nhất là ngày 30 tháng liền kề sau quý
3.3. Đối với báo cáo năm chậm nhất là ngày cuối quý 1 năm liền kề sau
3.4. Đối với sổ sách kế toán năm chậm nhất là ngày cuối quý 2 năm liền kề sau
4. Phương thức thanh toán
- Thù lao tháng thanh toán ngay sau khi đã báo cáo số liệu cơ bản từ ngày 01 đến 30 tháng sau.
- Thù lao năm thanh toán ngay sau khi đã báo cáo quyết toán thuế với cơ quan thuế từ ngày 01/04 đến 07/04 của năm sau.
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt
BẢNG GIÁ HÓA ĐƠN VAT IN OFFSET
Hóa Đơn Giá Rẻ | Số lượng | In 1 Màu | In 2 Màu | In 3 Màu | In 4 Màu |
Hóa Đơn GTGT(VAT) A4,3 liên (Giấy trắng, hồng, xanh) đóng cuốn đóng số bìa In Offset, màu: tất cả các màu | 1 Cuốn | 360.000Đ | +230.000Đ màu tiếp theo | ||
2 Cuốn | 330.000Đ | +120.000Đ màu tiếp theo | |||
3 Cuốn | 260.000Đ | +80.000Đ màu tiếp theo | |||
5 Cuốn | 210.000Đ | 250.000Đ | 310.000Đ | 380.000Đ | |
10 Cuốn | 150.000Đ | 170.000Đ | 200.000Đ | 260.000Đ | |
15 Cuốn | 140.000Đ | 160.000Đ | 180.000Đ | 210.000Đ | |
20 Cuốn | 110.000Đ | 140.000Đ | 160.000Đ | 180.000Đ | |
30 Cuốn | 100.000Đ | 110.000Đ | 140.000Đ | 160.000Đ | |
40 Cuốn | 95.000Đ | 110.000Đ | 120.000Đ | 140.000Đ | |
50 Cuốn | 90.000Đ | 100.000Đ | 110.000Đ | 150.000Đ | |
100 Cuốn | 80.000Đ | 90.000Đ | 100.000Đ | 120.000Đ | |
200 Cuốn | 70.000Đ | 80.000Đ | 90.000Đ | 110.000Đ |
(*): Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10% và thiết kế mẫu hóa đơn theo yêu cầu
- Thiết kế logo và mẫu miễn phí khi Khách hàng đặt in Hóa đơn.
- Không giới hạn màu sắc in hóa đơn: Xanh, đỏ, vàng, đen.
- Kích thước Hóa đơn: 20,4 x 29,4 cm.
- Bìa in offset, giấy For 180, in máy số cuốn, số liên.
- Giấy nhập từ Malaysia, loại tốt nhất.
- Cuốn 50 bộ x 3 liên = 150 tờ, cấn răng cưa, đóng số nhảy.
- Thời gian thực hiện: 2 ngày tính từ ngày ký hợp đồng và duyệt mẫu. (hỗ trợ sớm hơn nếu cần thiết)
Hóa đơn giấy carbonless 3 liên: (Liên 1: Nền giấy màu trắng, Liên 2: Nền giấy màu hồng, Liên 3: Nền giấy màu xanh)
Hãy liên hệ ngay với Đỗ Gia CTB để được “Thỏa mãn mọi tiện ích”.
Điện thoại: 0909 164 167 – Đỗ Trọng Hiền
Email ctb@nghiepvuketoan.vn, thanhlapdoanhnghiep@nghiepvuketoan.vn
Ya: hienchiefac.
Web: nghiepvuketoan.vn
Trân trọng kính chào!
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nghiepvuketoan.vn là vi phạm bản quyền.