20. Báo cáo sử dụng lao động Sổ quản lý lao động. Nghiệp vụ kế toán / Đỗ Gia Luật / Luật sư Đỗ Trọng Hiền

Đỗ Trọng Hiền 0909164167 - 0917303340 - hien.lawyer2015@gmail.com

Đỗ Trọng Hiền 0909164167 - 0917303340 - hien.lawyer2015@gmail.com

Nghiệp vụ kế toán, Đỗ Gia Luật trân trọng chia sẻ thông tin về: Báo cáo sử dụng lao động Sổ quản lý lao động. Nghiệp vụ kế toán / Đỗ Gia Luật / Luật sư Đỗ Trọng Hiền
VUI LÒNG LIÊN HỆ
Đỗ Trọng Hiền
0909164167 - 0917303340 
hien.lawyer2015@gmail.com


Hướng dẫn bởi Điều 8 và Điều 9 Nghị định 03/2014/NĐ-CP
Nghị định 03/2014/NĐ-CP hướng dẫn một số điều của Bộ luật lao động về việc làm 
 Điều 8. Báo cáo sử dụng lao động
1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải khai trình việc sử dụng lao động với Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với người sử dụng lao động thuộc khu công nghiệp) nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
2. Định kỳ 06 tháng và hằng năm, người sử dụng lao động phải báo cáo tình hình thay đổi về lao động với Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với người sử dụng lao động thuộc khu công nghiệp) nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
3. Định kỳ 06 tháng và hằng năm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động phải báo cáo số lao động cho thuê lại với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
4. Định kỳ 06 tháng và hằng năm, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổng hợp tình hình sử dụng và thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
5. Định kỳ 06 tháng và hằng năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổng hợp tình hình sử dụng và thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
=====> Điều này được hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH
Điều 6. Báo cáo sử dụng lao động
1. Việc khai trình sử dụng lao động khi bắt đầu hoạt động của người sử dụng lao động quy định tại Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP được thực hiện theo mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư này.

Mẫu số 05: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

TÊN DOANH NGHIỆP: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………. ……, ngày … tháng … năm …..
 
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố...)
(Hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
Doanh nghiệp được thành lập theo ………………………… có trụ sở tại …………. bắt đầu hoạt động kể từ ngày.../..../....
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khai trình việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:

Stt Họ và tên Năm sinh Giới tính Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Vị trí việc làm Thời điểm bắt đầu làm việc Đối tượng khác Ghi chú
Nam Nữ Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
1                                  
2                                  
3                                  
                                 
  Tổng   x x x x x x x x x x x        
 
 
Ghi chú:
- Trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đặt tại địa phương nào thì báo cáo địa phương đó
- Cột 17 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
 
2. Người sử dụng lao động phải báo cáo tình hình thay đổi về lao động theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 25 tháng 5 và ngày 25 tháng 11 hằng năm theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư này.
 
Mẫu số 07: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ……… ……, ngày … tháng … năm …..
 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………..)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố... 
(hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần):……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người

Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
x x x x x x x x x x X  
II. Số lao động tăng trong kỳ
Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
x x x x x x x x x x x  
III. Số lao động giảm trong kỳ
Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Lý do giảm
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng Nghỉ hưu Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc Kỷ luật sa thải Thỏa thuận chấm dứt Lý do khác
x x x x x x x x x x x x x x x x
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
x x x x x x x x x x x  
 
  Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
 
3. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo về việc khai trình sử dụng lao động, tình hình thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương theo quy định tại Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 05 tháng 6 và ngày 05 tháng 12 hàng năm theo các mẫu số 06, 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
 
Mẫu số 06: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Hoặc ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ …
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số:      /……… ……, ngày … tháng … năm …..
 
BÁO CÁO
VỀ VIỆC KHAI TRÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM …………. (HOẶC CUỐI NĂM ………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………
(hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị: người

Stt Loại hình doanh nghiệp Tổng số lao động Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Đối tượng khác Ghi chú
Tổng số Trong đó lao động nữ Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
1 Doanh nghiệp tư nhân                          
2 Công ty hợp danh                          
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                          
4 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên                          
5 Công ty cổ phần                          
  Tổng x x x x x x x x x x x x  
 
Ghi chú: Cột 14 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Mẫu số 08: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Hoặc ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ …
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số:      /……… ……, ngày … tháng … năm …..
 
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THAY ĐỔI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……… (HOẶC NĂM)....
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố... 
(Hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người

Stt Loại hình doanh nghiệp Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Doanh nghiệp tư nhân                        
2 Công ty hợp danh                        
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                        
4 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên                        
5 Công ty cổ phần                        
  Tổng x x x x x x x x x x x  
II. Tăng lao động trong kỳ
Stt Loại hình doanh nghiệp Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Doanh nghiệp tư nhân                        
2 Công ty hợp danh                        
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                        
4 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên                        
5 Công ty cổ phần                        
  Tổng x x x x x x x x x x x  
III. Giảm lao động trong kỳ
Stt Loại hình doanh nghiệp Số lao động giảm Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Lý do giảm
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng Nghỉ hưu Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động/ hợp đồng làm việc Kỷ luật sa thải Thỏa thuận chấm dứt Lý do khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
1 Doanh nghiệp tư nhân                                
2 Công ty hợp danh                                
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                                
4 Công ty trách nhiệm hữu hai thành viên trở lên                                
5 Công ty cổ phần                                
  Tổng x x x x x x x x x x x x x x x x
IV. Số lao động cuối kỳ
Stt Loại hình doanh nghiệp Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Doanh nghiệp tư nhân                        
2 Công ty hợp danh                        
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                        
4 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên                        
5 Công ty cổ phần                        
  Tổng x x x x x x x x x x x  
 
  Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
 
4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo về việc khai trình sử dụng lao động, tình hình thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hằng năm theo các mẫu số 06, 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
 
Mẫu số 06: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Hoặc ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ …
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số:      /……… ……, ngày … tháng … năm …..
 
BÁO CÁO
VỀ VIỆC KHAI TRÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM …………. (HOẶC CUỐI NĂM ………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………
(hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị: người

Stt Loại hình doanh nghiệp Tổng số lao động Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Đối tượng khác Ghi chú
Tổng số Trong đó lao động nữ Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
1 Doanh nghiệp tư nhân                          
2 Công ty hợp danh                          
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                          
4 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên                          
5 Công ty cổ phần                          
  Tổng x x x x x x x x x x x x  
 
Ghi chú: Cột 14 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Mẫu số 08: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Hoặc ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ …
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số:      /……… ……, ngày … tháng … năm …..
 
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THAY ĐỔI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……… (HOẶC NĂM)....
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố... 
(Hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người

Stt Loại hình doanh nghiệp Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Doanh nghiệp tư nhân                        
2 Công ty hợp danh                        
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                        
4 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên                        
5 Công ty cổ phần                        
  Tổng x x x x x x x x x x x  
II. Tăng lao động trong kỳ
Stt Loại hình doanh nghiệp Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Doanh nghiệp tư nhân                        
2 Công ty hợp danh                        
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                        
4 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên                        
5 Công ty cổ phần                        
  Tổng x x x x x x x x x x x  
III. Giảm lao động trong kỳ
Stt Loại hình doanh nghiệp Số lao động giảm Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Lý do giảm
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng Nghỉ hưu Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động/ hợp đồng làm việc Kỷ luật sa thải Thỏa thuận chấm dứt Lý do khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
1 Doanh nghiệp tư nhân                                
2 Công ty hợp danh                                
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                                
4 Công ty trách nhiệm hữu hai thành viên trở lên                                
5 Công ty cổ phần                                
  Tổng x x x x x x x x x x x x x x x x
IV. Số lao động cuối kỳ
Stt Loại hình doanh nghiệp Tổng số Trong đó lao động nữ Trình độ chuyên môn kỹ thuật Loại hợp đồng lao động Ghi chú
Đại học trở lên Cao đẳng/ Cao đẳng nghề Trung cấp/ Trung cấp nghề Sơ cấp nghề Dạy nghề thường xuyên Chưa qua đào tạo Không xác định thời hạn Xác định thời hạn Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Doanh nghiệp tư nhân                        
2 Công ty hợp danh                        
3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên                        
4 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên                        
5 Công ty cổ phần                        
  Tổng x x x x x x x x x x x  
 
  Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
 
Điều 9. Số quản lý lao động
Người sử dụng lao động lập số quản lý lao động, quản lý và sử dụng số theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Điều này được hướng dẫn bởi Điều 7 Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH
Điều 7. Lập, quản lý và sử dụng sổ quản lý lao động
1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải lập sổ quản lý lao động nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
2. Người sử dụng lao động có quyền lựa chọn hình thức sổ quản lý lao động bằng bản giấy hoặc bản điện tử phù hợp với nhu cầu quản lý nhưng phải đảm bảo các nội dung cơ bản về người lao động sau đây:
a) Họ và tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch, địa chỉ, số chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu);
b) Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
c) Bậc trình độ kỹ năng nghề;
d) Vị trí việc làm;
đ) Loại hợp đồng lao động;
e) Thời điểm bắt đầu làm việc;
g) Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
h) Tiền lương;
i) Nâng bậc, nâng lương;
k) Số ngày nghỉ trong năm, lý do;
l) Số giờ làm thêm (vào ngày thường; nghỉ hằng tuần; nghỉ hằng năm; nghỉ lễ, tết);
m) Hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
n) Học nghề, đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề;
o) Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất;
p) Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
q) Thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động và lý do.
3. Người sử dụng lao động có trách nhiệm ghi chép, nhập đầy đủ thông tin về người lao động khi hợp đồng lao động có hiệu lực và cập nhật thông tin khi có sự thay đổi vào sổ quản lý lao động.
4. Người sử dụng lao động có trách nhiệm quản lý, sử dụng sổ quản lý lao động đúng mục đích và xuất trình khi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện; thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan nhà nước có liên quan yêu cầu.
 
=====

TÀI LIỆU CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO CHO VIỆC HỌC TẬP
MỌI VẤN ĐỀ SỬ DỤNG NGOÀI MỤC ĐÍCH, SAI TRÁI PHÁP LUẬT, VĂN BẢN ÁP DỤNG HẾT HIỆU LỰC DO NGƯỜI SỬ DỤNG TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM
Đăng ký thành viên để tải file
=====
 Lưu ý: Các thông tin pháp lý đăng tải được trả lời bởi các luật sư, chuyên viên tư vấn uy tín, giàu kinh nghiệm. Tuy nhiên tất cả các thông tin, trích dẫn chỉ mang tính chất tham khảo do các văn bản pháp luật dẫn chiếu có thể đã hết hiệu lực hoặc được thay thế tại thời điểm hiện tại. Khách hàng truy cập trang không được áp dụng khi chưa có ý kiến chính thức của luật sư, chuyên viên tư vấn.
=========================================
MỌI CHIA SẺ VỀ THUẾ - KẾ TOÁN - LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI - LUẬT – TƯ VẤN PHÁP LÝ
VUI LÒNG LIÊN HỆ
Đỗ Trọng Hiền 0909164167 - 0917303340 
hien.lawyer2015@gmail.com
hienchiefac@nghiepvuketoan.vn

ctb_tuvan@nghiepvuketoan.vn
http://nghiepvuketoan.vn/
Fanpage: nghiepvuketoan.vn
Groupface: Thuế - nghiepvuketoan.vn  - Tax - Account                                              
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCNhdDW8vYd4vEVWnS2TM2XA

 
TU-VAN-XAY-DUNG-HE-THONG-PHAP-LUAT-VE-LAO-DONG
Bang-gia-cac-dich-vu-thanh-lap-doanh-nghiep-Thue-Ke-toan-chu-ky-so-Hoa-don-dat-in
ĐÀO TẠO THỰC HÀNH nghiepvuketoan THUE


Tác giả bài viết: Đỗ Trọng Hiền - Tổng hợp

Nguồn tin: dogialuat